Danh hiệu Lee Changho

I Changho có số lượng danh hiệu đứng thứ 2 tại Hàn Quốc, sau thầy của mình Jo Hunhyeon.

Danh hiệuNăm giữ danh hiệu
Các giải còn tổ chức41
Myungin1990 - 1996, 1998 - 2003, 2009
Guksu1990, 1993 - 1997, 2001, 2002, 2005
Electron-Land Cup2005, 2006, 2008
Sibdan Cup2005, 2007
KBS Cup1988, 1991, 1994, 1998, 2001, 2002, 2004, 2005, 2007, 2008
Chunwon1997 - 1999
Các giải không còn tổ chức71
Wangwi1990, 1995 - 2007
LG Refined Oil Cup1997, 1998, 2001, 2003, 2004
Kisung1993 - 2003
BC Card Cup1991 - 1994, 1996
Chaegowi1989 - 1991, 1993 - 1997
Daewang1990 - 1992, 1995 - 1997
Baccus Cup1990 - 1992
Taewang1991 - 1993, 1997
Paewang1993, 1994, 2001, 2002
Kiwang1993, 1994
Gukgi1993 - 1996
Paedal Cup1993 - 1995, 1997
Baedalwang1996
Giải đấu giữa các quốc gia8
Korea-China Tengen1997 - 2000
Teda Cup2004
Asian TV Cup1995, 1996, 2002
Giải đấu quốc tế18
LG Cup1997, 1999, 2001, 2004
Samsung Cup1997 - 1999
Fujitsu Cup1996, 1998
World Oza2002
Chunlan Cup2003, 2005
Ing Cup2000
Tong Yang Cup1992, 1993, 1996, 1998
Zhonghuan Cup2007
Tổng138
TênYears Lost
Các giải còn tổ chức17
GS Caltex Cup2005
Wangwi1991, 1993
Kisung2004
Guksu1989, 1991, 1992, 1998, 2003, 2004, 2006
Electron-Land Cup2007
KBS Cup1995 - 1997, 1999, 2000
Prices Information Cup2005
BC Card Cup1995
Các giải không còn tổ chức11
Myungin1990, 1997
Chaegowi1988, 1992
Paewang1988, 1995, 2003
Kiwang1995
Paedal Cup1996, 1998
Daewang1993
Giải giữa các quốc gia4
Asian TV Cup1990, 1999, 2000, 2006
Giải quốc tế10
LG Cup2003, 2009-2010
Samsung Cup2005, 2006
Chunlan Cup1999, 2009
Tong Yang Cup1991
Fujitsu Cup2007, 2008, 2009
Ing Cup2008
Tổng37